Tổng quan
Đất công nghiệp
Phú Thọ
Khu xử lý nước thải
Các ngành công nghiệp ưu tiên
Giá điện
Giá nước sạch
Phí nước thải
Phí quản lý
Tên: Khu công nghiệp Cẩm Khê – Phú Thọ
Chủ đầu tư: CAMKHE-IP-PT
Thời gian vận hành: Dự án có thời gian hoạt động đến năm 2067
Địa chỉ: XÃ SAI NGA, HUYỆN CẨM KHÊ, TỈNH PHÚ THỌ
Tổng diện tích: 450ha
Mật độ XD (%): 60%
Tỷ lệ lấp đầy: 45%
KCN nằm tại vị trí có hệ thống giao thông thuận lợi, nằm sát nút giao lên xuống IC11 đường Xuyên Á, cách quốc lộ 32C khoảng 1 km.
Cách thủ đô Hà Nội 110 km,
Cách cửa khẩu Lào Cai 180 km,
Cách Nội Bài 75 km,
Cách cảng biển Hải phòng 215 km.
Hệ thống điện: Nguồn điện tại KCN được lấy từ trạm biến áp 110kV. KCn thiết kế hệ thống đường dây 22 KV, 35 KV cấp điện đến chân hàng rào nhà máy đảm bảo cho nhu cầu sử dụng và sản xuất cho các dự án tại KCN
Hệ thống cấp nước: Nguồn nước của KCN lấy tại nhà máy nước tại địa phương, đảmt bảo công suất 12.000 m3/ngày đêm. Hệ thống cấp nước thiết kế theo mạng vòng, đi đến chân hảng rào nhà máy.
Hệ thống xử lý nước thải: KCN đầu tư xây dựng hệ thống xủ lý nước thải đạt công suất 10.500m3/ngày đêm. Nước thải được thu gom theo hệ thống riêng và tập trung tại trạm xử lý nước thải của KCN.
Hệ thống giao thông: KCN thiết đầu tư xây dựng các tuyến đường kết nối với Cao tốc Hà Nội - Lào Cai thông qua nút giao IC 10, quốc lộ 32C, giao thông nội bộ, KCN thiết kế xây dựng đường trục chính rộng 44,5m, mặt đường hai bên dải phân cách rộng 11,25m; đường nội bộ khu công nghiệp mặt đường rộng 11,25m.
Hệ thống thông tin liên lạc: Hệ thống thông tin liên lạc thông suốt được cung cấp bởi các nhà mạng như Viettel, VNPT.
Hệ thống PCCC: KCN bố trí các trụ cứu hỏa dọc đường, tại các ngã ba, ngã tư và dọc tuyến ống với cự ly tiêu chuẩn 120-150m có một trụ cứu hỏa
Hệ thống thoát nước mưa: Mạng lưới thoát nước mưa được thiết kế dọc theo các tuyến đường, nước mưa được thu gom về tuyến mương bao và sau đó thoát ra kênh tiêu và ra sông
Hạng mục | Chi tiết | |
Phí quản lý và phí bảo trì hạ tầng | Khoảng 0,55 USD/m2/năm (chưa VAT) | |
Phí sử dụng hạ tầng | 80 USD/m2 (chưa bao gồm VAT và có thể thay đổi tùy theo vị trí và diện tích lô đất được thuê) | |
Tiền thuê đất hàng năm | Theo quyết định của UBND tỉnh Phú Thọ | |
Nguồn điện | Điện áp | 110/22KV |
| Công suất nguồn | 40 MVA |
Nước sạch | Công suất cao nhất | 12.000 m3 mỗi ngày |
Giá nước | Khoảng 0.4 USD/m3 | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 10.500m3/ngày đêm |
Giá thành | Khoảng 0.3 USD/m3 | |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
Hệ thống phòng cháy và chữa cháy | khu công nghiệp được láp đặt hệ thống cảnh báo, phòng chống và chữa cháy tuân thủ chặt che các quy định quốc gia | |
Hệ thống giao thông nội bộ | + Các trục đường chính trong khu công nghiệp rộng 44,5 m – 4 làn + Các trục đường nhánh trong khu công nghiệp rộng 11,25 m – 2 làn | |
Pháp lý | Đầy đủ |
Xưởng | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Gía điện | Gía cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Gía thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) |
Mọi thông tin vui lòng liên hệ:: 0945.719.795 – Mr Hưng