https://gmgland.vn/theme/admin/images/no-image.svg

GMGLAND - Cho thuê nhà xưởng, căn hộ dịch vụ và đất tại các khu công nghiệp

KHU CÔNG NGHIỆP CẨM KHÊ – PHÚ THỌ

Người đăng: admin
Cẩm Khê có diện tích 450ha thuộc địa phận các xã Thanh Nga, Sai Nga, Sơn Nga và Xương Thịnh, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. Khu công nghiệp Cẩm Khê- Phú Thọ được phê duyệt là KCN đa ngành, Khu công nghiệp Cẩm Khê tập trung thu hút các ngành nghề như: Công nghiệp cơ khí lắp ráp công - nông nghiệp; công nghiệp vật liệu xây dựng; công nghiệp điện tử, tiêu dùng cao cấp; công nghiệp lắp ráp chế tạo ô tô, máy xây dựng; công nghiệp thiết bị dệt may và dệt may cao cấp; công nghiệp cơ khí sản xuất và chế biến nông - lâm nghiệp.
Diện tích:
450ha
Địa chỉ:
XÃ SAI NGA, HUYỆN CẨM KHÊ, TỈNH PHÚ THỌ
Giá thuê:
Liên hệ
Liên hệ

Tổng quan

Đất công nghiệp

Đất công nghiệp

Phú Thọ

Tiện ích khác

Khu xử lý nước thải

Khu xử lý nước thải

Các ngành công nghiệp ưu tiên

Các ngành công nghiệp ưu tiên

Giá điện

Giá điện

Giá nước sạch

Giá nước sạch

Phí nước thải

Phí nước thải

Phí quản lý

Phí quản lý

Chi tiết sản phẩm

I. Thông tin chi tiết Khu công nghiệp Cẩm Khê – Phú Thọ

Tên: Khu công nghiệp Cẩm Khê – Phú Thọ

Chủ đầu tư: CAMKHE-IP-PT

Thời gian vận hành: Dự án có thời gian hoạt động đến năm 2067

Địa chỉ: XÃ SAI NGA, HUYỆN CẨM KHÊ, TỈNH PHÚ THỌ

Tổng diện tích: 450ha

Mật độ XD (%): 60%

Tỷ lệ lấp đầy: 45%

  1. Vị trí kết nối vùng:

KCN nằm tại vị trí có hệ thống giao thông thuận lợi, nằm sát nút giao lên xuống  IC11 đường Xuyên Á, cách quốc lộ 32C khoảng 1 km.

Cách thủ đô Hà Nội 110 km,

Cách cửa khẩu Lào Cai 180 km,

Cách Nội Bài 75 km,

Cách cảng biển Hải phòng 215 km.

  1. HẠ TẦNG CỦA KHU CÔNG NGHIỆP CẨM KHÊ

Hệ thống điện: Nguồn điện tại KCN được lấy từ trạm biến áp 110kV. KCn thiết kế hệ thống đường dây 22 KV, 35 KV cấp điện đến chân hàng rào nhà máy đảm bảo cho nhu cầu sử dụng và sản xuất cho các dự án tại KCN

Hệ thống cấp nước: Nguồn nước của KCN lấy tại nhà máy nước tại địa phương, đảmt bảo công suất 12.000 m3/ngày đêm. Hệ thống cấp nước thiết kế theo mạng vòng, đi đến chân hảng rào nhà máy.

Hệ thống xử lý nước thải: KCN đầu tư xây dựng hệ thống xủ lý nước thải đạt công suất 10.500m3/ngày đêm. Nước thải được thu gom theo hệ thống riêng và tập trung tại trạm xử lý nước thải của KCN.

Hệ thống giao thông: KCN thiết đầu tư xây dựng các tuyến đường kết nối với Cao tốc Hà Nội - Lào Cai thông qua nút giao IC 10, quốc lộ 32C, giao thông nội bộ, KCN thiết kế xây dựng đường trục chính rộng 44,5m, mặt đường hai bên dải phân cách rộng 11,25m; đường nội bộ khu công nghiệp mặt đường rộng 11,25m.

Hệ thống thông tin liên lạc:  Hệ thống thông tin liên lạc thông suốt được cung cấp bởi các nhà mạng như Viettel, VNPT.

Hệ thống PCCC: KCN bố trí các trụ cứu hỏa dọc đường, tại các ngã ba, ngã tư và dọc tuyến ống với cự ly tiêu chuẩn 120-150m có một trụ cứu hỏa

Hệ thống thoát nước mưa: Mạng lưới thoát nước mưa được thiết kế dọc theo các tuyến đường, nước mưa được thu gom  về tuyến mương bao và sau đó thoát ra kênh tiêu và ra sông

Hạng mục

Chi tiết

Phí quản lý và phí bảo trì hạ tầng

Khoảng 0,55 USD/m2/năm (chưa VAT)

Phí sử dụng hạ tầng

80 USD/m2 (chưa bao gồm VAT và có thể thay đổi tùy theo vị trí và diện tích lô đất được thuê)

Tiền thuê đất hàng năm

       Theo quyết định của UBND tỉnh Phú Thọ

Nguồn điện

Điện áp

110/22KV

 

Công suất nguồn

40 MVA

Nước sạch

Công suất  cao nhất

12.000 m3 mỗi ngày 

Giá nước

Khoảng 0.4 USD/m3

Hệ thống xử lý nước thải

Công suất

10.500m3/ngày đêm

Giá thành

Khoảng 0.3 USD/m3

Internet và viễn thông

ADSL, Fireber & Telephone line

Hệ thống phòng cháy và chữa cháy 

khu công nghiệp được láp đặt hệ thống cảnh báo, phòng chống và chữa cháy tuân thủ chặt che các quy định quốc gia

Hệ thống giao thông nội bộ

+ Các trục đường chính trong khu công nghiệp rộng 44,5 m – 4 làn

+ Các trục đường nhánh trong khu công nghiệp rộng 11,25 m – 2 làn

Pháp lý

Đầy đủ

 

 

Xưởng

$3

 

Phí quản lý

Phí quản lý

0.4 USD/m2

Phương thức thanh toán

yearly

 

 

Gía điện

Gía cao điểm

0.1 USD

Bình thường

0.05 USD

Giờ thấp điểm

0.03 USD

Phương thức thanh toán

Monthly

Nhà cung cấp

EVN

 

Giá nước sạch

Giá nước

0.4 USD/m3

Phương thức thanh toán

Monthly

Nhà cung cấp nước

Charged by Gov. suppliers

 

 

Phí nước thải

Gía thành

0.28 USD/m3

Phương thức thanh toán

Monthly

Chất lượng nước trước khi xử lý

Level B

Chất lượng nước sau khi xử lý

Level A (QCVN 40:2011/BTNMT)

 

Mọi thông tin vui lòng liên hệ:: 0945.719.795 – Mr Hưng

GMGLAND & Đối tác

GMG VIỆT NAM
Việt Tín HR
GIOITIENGTRUNG.VN
LOXSON LOGISTICS
GIOITIENGNHAT.VN
Job Mới
Hotlink Company Limited
Innovation Technology Company Limited
Wistron Corporation
Qisda Corporation
MYS Group Co., LTD
CÔNG TY TNHH WNC VIỆT NAM
0945719795