Tổng quan
Đất công nghiệp
Phú Thọ
Khu xử lý nước thải
Các ngành công nghiệp ưu tiên
Giá điện
Giá nước sạch
Phí nước thải
KHU CÔNG NGHIỆP THỤY VÂN – PHÚ THỌ
Khu công nghiệp Thụy Vân có diện tích quy hoạch là 369 ha, tại địa điểm Phường Thụy Vân, thành phố Việt Trì, Phú Thọ. Đây là khu công nghiệp tập trung đa ngành, trong đó thu hút các ngành công nghệ cao, cơ khí lắp ráp, chế biến nông lâm sản, thiết bị điện, điện tử; công nghệ thông tin; sản xuất hàng tiêu dùng; công nghiệp hỗ trợ; Vật liệu xây dựng cao cấp; Dược phẩm...
Tên: Khu công nghiệp Thụy Vân – Phú Thọ
Chủ đầu tư: THUYVAN-IP-PT
Thời gian vận hành: Từ năm 2007
Địa chỉ: PHƯỜNG THỤY VÂN, THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ, TỈNH PHÚ THỌ
Tổng diện tích: 369ha
Mật độ XD (%): 60%
Tỷ lệ lấp đầy: 100%
2.Vị trí kết nối vùng:
Khu công nghiệp Thụy Vân - Phú Thọ nằm về phía Bắc của thành phố Việt Trì, cách tuyến Quốc lộ 2 khoảng 1 km, kết nối thuận tiện tới các tuyến đường giao thông như cảng Sông, đường Xuyên Á và:
- Cách trung tâm thành phố Việt Trì 07 km
- Cách trung tâm thành phố Hà Nội 80 km
- Cách sân bay Nội Bài: 50 km
- Cách ga đường sắt Hà Nội - Lào Cai 0,5 km
3.HẠ TẦNG CỦA KHU CÔNG NGHIỆP THỤY VÂN
Hệ thống điện: Nguồn điện phục vụ sản xuất tại KCN Thụy Vân được cung cấp bởi trạm biến áp 110/35/22KV nội khu với công suất 2*40 MVA. Các tuyến cáp 35KV, 22KV được đấu nối sẵn sàng tới từng lô đất khu công nghiệp.
Hệ thống cấp nước: Nước sạch sản xuất tại KCN Thụy Vân được Công ty cấp nước Phú Thọ xây dựng đồng bộ đến chân tương rào dự án với công suất có thể điều chỉnh theo nhu cầu của các dự án hoạt động trong KCN
Hệ thống xử lý nước thải: Toàn bộ nước thải sản xuất tại KCN Thụy Vân được xử lý bởi nhà máy xử lý nước thải tập trung có công suất 5.000 m3/ngày đêm trước khi xả ra môi trường. Hệ thống XLNT có khả năng xử lý ra tới cột A theo tiêu chuẩn kỹ thuật môi trường của Việt Nam
Hệ thống giao thông nội khu: Được bố trí đồng bộ, kết nối trực tiếp với Quốc lộ 2, đường xuyên Á, cảng sông Việt Trì và tuyến đường sắt Hà Nội - Lào Cai cho phép kết nối giao thông thuận lợi.
Tiện ích khác: Ngoài các tiện ích về hạ tầng kỹ thuật, Khu công nghiệp Thụy Vân còn có một cảng nội địa (ICD), giúp các dự án hoạt động trong KCN có thể dễ dàng thực hiện thủ tục hải quan, xuất nhập khẩu tại chỗ; Các dự án nhà ở công nhân, khu đô thị được đầu tư bên cạnh KCN, đồng bộ với hạ tầng của khu giúp đáp ứng tốt nhu cầu về nhà ở cho cán bộ, công nhân viên trong KCN
Hạng mục | Chi tiết | |
Phí thuê hạ tầng | Khoảng 0,35 USD/m2/năm (chưa VAT) | |
Tiền thuê đất hàng năm | Theo quyết định của UBND tỉnh Phú Thọ | |
Nguồn điện | Điện áp | 35KV |
| Công suất nguồn | 2x40 MVA |
Nước sạch | Công suất cao nhất | 20.000 m3 mỗi ngày |
Giá nước | Khoảng 0,36 USD/m3 | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 5000m3/ngày đêm |
Giá thành | Khoảng 0,3 USD/m3 | |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
Hệ thống giao thông nội bộ | + Các trục đường chính trong khu công nghiệp rộng 31 m – 4 làn + Các trục đường nhánh trong khu công nghiệp rộng 18,5&13,5 m làn | |
Pháp lý | Đầy đủ |
Xưởng | $4 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | 3 months/12 months | |
Gía điện | Gía cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Gía thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) |